🔍
Search:
HẠT DẺ
🌟
HẠT DẺ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
밤 하나하나의 알.
1
HẠT DẺ:
Từng hạt của quả hạt dẻ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
가시가 많은 껍질에 싸여 있고 맛이 떫은 속껍질이 있으며 날것으로 먹거나 굽거나 삶아서 먹는 갈색의 열매.
1
HẠT DẺ:
Loại hạt màu nâu, được bao bọc xung quanh bởi lớp vỏ có nhiều gai và có lớp vỏ màng bên trong có vị chát, dùng ăn sống, nướng hay luộc ăn.
-
Danh từ
-
1
뾰족한 가시가 나 있는 두꺼운 껍데기에 쌓인 밤. 또는 그 껍데기.
1
QUẢ HẠT DẺ:
Hạt dẻ được bọc trong vỏ cứng có gai nhọn. Hoặc cái vỏ đó.
-
Danh từ
-
1
초여름에 가늘고 긴 흰 꽃이 피며 가을에 밤송이가 열리는 나무.
1
CÂY HẠT DẺ:
Loài cây rắn chắc nên còn được sử dụng làm gỗ, hoa màu trắng, dài, cánh mỏng nở vào mùa hè, ra quả vào mùa thu.
-
☆☆
Danh từ
-
1
잘 익은 밤 껍질과 같은 색.
1
MÀU HẠT DẺ:
Màu giống như vỏ hạt dẻ chín tới.
-
☆
Danh từ
-
1
불에 구워서 익힌 밤.
1
HẠT DẺ NƯỚNG:
Hạt dẻ để lên lửa nướng chín.
-
-
1
나이가 어리거나 몸집이 작은 사람.
1
ĐỨA BÉ HẠT DẺ:
Người trẻ tuổi hoặc thân hình nhỏ bé.
-
-
1
젊은 남자의 차려 입은 모습이 단정하고 말끔하며 깨끗하다.
1
(NHƯ HẠT DẺ ĐÃ GỌT):
Bộ dạng ăn mặc tươm tất, sạch sẽ và đứng đắn của người đàn ông trẻ.
-
Danh từ
-
1
밤송이에서 빠지거나 떨어진 밤톨.
1
HẠT DẺ:
Hạt dẻ rơi hoặc rụng từ chùm hạt dẻ.
-
2
주먹으로 머리를 가볍게 쥐어박는 일.
2
(SỰ) CỐC NHẸ, GÕ NHẸ:
Việc đấm nhẹ vào đầu bằng nắm đấm.
-
Danh từ
-
1
공 모양의 단단한 갈색 껍질 속에 하얗고 익으면 고소한 맛이 나는 속살이 들어 있는 작은 열매.
1
QUẢ PHỈ, HẠT PHỈ, HẠT GIỐNG HẠT DẺ:
Loại quả nhỏ, bên trong lớp vỏ màu nâu cứng hình quả bóng có nhân màu trắng, nếu chín hương vị rất đậm đà.
🌟
HẠT DẺ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
밤이나 곡식의 낱알을 세는 단위.
1.
HẠT, HỘT:
Đơn vị đếm hạt lương thực hay hạt dẻ.
-
Tính từ
-
1.
긴 물체의 둘레가 꽤 길거나 너비가 꽤 넓다.
1.
TO, LỚN:
Vật thể dài có chu vi khá dài và chiều rộng khá rộng.
-
2.
밤, 대추, 알 등이 보통의 것보다 부피가 꽤 크다.
2.
Những thứ như hạt dẻ, quả táo tàu, quả trứng có kích thước khá lớn so với thông thường.
-
3.
빗방울 등의 부피가 꽤 크다.
3.
Kích thước của những thứ như hạt mưa khá to.
-
4.
글씨의 획이 꽤 뚜렷하고 크다.
4.
Nét chữ viết khá rõ và to.
-
5.
소리의 울림이 꽤 크다.
5.
Sự vang lên của âm thanh khá lớn.
-
6.
가늘지 않은 실로 짜서 천이 꽤 거칠고 투박하다.
6.
Được dệt bằng chỉ không nhuyễn nên vải khá sần sùi và thô.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
손이나 다른 물건이 무엇에 세게 부딪치게 하다.
1.
TÁT, VẢ, ĐẬP:
Dùng tay hay vật khác va chạm mạnh vào đâu đó.
-
2.
손을 부딪쳐 소리가 나게 하다.
2.
VỖ:
Đập bàn tay lại với nhau để làm phát ra tiếng.
-
3.
타악기, 건반악기, 기타 등을 연주하다.
3.
GẢY, ĐÁNH, CHƠI:
Biểu diễn nhạc cụ gõ, nhạc cụ bàn phím, đàn ghita...
-
4.
손이나 손에 든 물건으로 물체를 부딪치게 하는 놀이나 운동을 하다.
4.
ĐÁNH, CHƠI:
Chơi môn thể thao hay trò chơi va chạm vật thể bằng tay không hoặc đồ vật cầm trong tay.
-
5.
망치 등으로 무엇을 두드려 박다.
5.
ĐÓNG:
Gõ và đóng cái gì đó bằng búa.
-
6.
타자기나 컴퓨터로 글자를 찍다.
6.
ĐÁNH, GÕ:
Đánh chữ bằng máy tính hoặc máy đánh chữ.
-
7.
어떤 장치를 손으로 눌러 글자를 찍거나 신호를 보내다.
7.
ĐÁNH:
Dùng tay ấn thiết bị nào đó để in chữ hoặc gửi tín hiệu.
-
8.
카드나 화투 등을 가지고 놀이를 하다.
8.
ĐÁNH:
Cầm và chơi bài Tây hay Hwatu...
-
9.
쇠붙이를 불에 뜨겁게 달구어 두들겨서 연장을 만들다.
9.
RÈN:
Hơ nóng kim loại trên lửa rồi đập, làm thành công cụ.
-
10.
떡을 만들 때 끈기가 많이 생기도록 도구를 이용하여 세게 반죽을 두들기다.
10.
ĐẬP BỘT, ĐẬP BÁNH:
Sử dụng dụng cụ, đập bột thật mạnh để làm tăng độ dẻo của bột khi làm bánh tteok (bánh bột gạo truyền thống của Hàn Quốc).
-
11.
시계가 시각을 알리기 위해 소리를 내다.
11.
ĐIỂM:
Đồng hồ phát ra âm thanh để báo hiệu thời gian.
-
12.
날개나 꼬리 등을 세게 흔들다.
12.
VỖ, VẪY:
Rung mạnh cánh hay đuôi...
-
13.
팔이나 다리를 일정한 방향으로 세게 움직이다.
13.
BƠI, KHỎA NƯỚC:
Chuyển động tay hoặc chân một cách mạnh mẽ theo một hướng nhất định.
-
14.
몸이나 몸체를 부르르 떨거나 움직이다.
14.
ĐẬP:
Cử động hay run cầm cập cơ thể hoặc thân.
-
15.
칼이나 가위 등으로 물체를 자르다.
15.
PHẠT, CHÉM, CẮT:
Làm đứt vật thể bằng dao hoặc kéo.
-
16.
칼 등으로 밤 등의 껍질을 벗기다.
16.
TÁCH:
Bóc vỏ của hạt dẻ… bằng dao...
-
17.
상대편을 공격하다.
17.
ĐÁNH, CÔNG KÍCH:
Tấn công đối phương.
-
18.
얼굴에 웃음을 나타내다.
18.
CƯỜI:
Thể hiện nụ cười trên khuôn mặt.
-
19.
큰 소리를 내다.
19.
GÀO, QUÁT THÁO:
Phát ra âm thanh to.
-
20.
가늘게 썰거나 얇게 베어내다.
20.
LẠNG, THÁI LÁT:
Xẻ mỏng hoặc xắt mỏng.
-
21.
달아나거나 빨리 움직이다.
21.
CHUỒN, LẺN, LỈNH, CUỐNG QUÍT:
Chạy hoặc di chuyển một cách mau chóng.
-
22.
속이거나 다른 사람을 괴롭히는 짓, 또는 좋지 못한 행동을 하다.
22.
LỪA ĐẢO, GẠT:
Lừa dối, gây rắc rối cho người khác, hoặc thực hiện hành vi không tốt.
-
23.
시도한 일이 소용없게 되다.
23.
MẤT CÔNG:
Việc mình đã thực hiện trở nên vô dụng.
-
24.
시험을 보다.
24.
THI:
Tham gia việc thi cử.
-
25.
점으로 운이 좋고 나쁨을 알아보다.
25.
XEM BÓI:
Tìm hiểu vận tốt, vận xấu thông qua bói toán.
-
☆
Danh từ
-
1.
밤, 호두, 은행 등과 같이 단단한 껍데기 안에 한 개의 씨가 들어 있는 나무 열매.
1.
QUẢ HẠCH:
Trái cây có chứa một hạt bên trong lớp vỏ cứng giống như hạt dẻ, quả óc chó hay hạt ngân hạnh.
-
Danh từ
-
1.
사과, 배, 포도, 밤 등과 같이 나뭇가지나 줄기에 열리는 먹을 수 있는 열매.
1.
HOA QUẢ, TRÁI CÂY:
Quả có thể ăn được, mọc trên cành cây hoặc ngọn cây, ví dụ như táo, lê, nho, hạt dẻ v.v...
-
Danh từ
-
1.
찹쌀에 꿀, 설탕, 대추, 간장, 참기름, 밤, 잣 등을 섞어서 찐 음식.
1.
YAKBAP; CƠM THUỐC, CƠM DINH DƯỠNG:
Món ăn đồ gạo nếp trộn lẫn với mật ong, đường, táo tàu, xì dầu, dầu mè, hạt dẻ, hạt thông v.v...
-
Danh từ
-
1.
음력 1월 15일에 한 해 동안의 나쁜 기운을 물리치려고 깨물어 먹는 땅콩, 밤, 호두 등의 딱딱한 열매류.
1.
BUREOM; CÁC LOẠI HẠT CỨNG:
Các loại hạt cứng như lạc, hạt dẻ, óc chó dùng để cắn và ăn vào ngày 15 tháng 1 âm lịch để xua đuổi điều xấu trong suốt một năm.
-
Danh từ
-
1.
도토리, 메밀, 녹두 등을 가루로 만들어 되게 쑤어서 굳힌 음식.
1.
MUK; THẠCH (MÓN ĂN):
Món ăn làm bằng các loại bột hạt dẻ rừng, kiều mạch, đậu xanh rồi nấu cho đặc lại.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
긴 물체의 둘레가 길거나 너비가 넓다.
1.
TO, LỚN, THÔ:
Vật thể dài có chu vi lớn hay chiều rộng lớn.
-
2.
밤, 대추, 알 등이 보통의 것보다 부피가 크다.
2.
TO, LỚN, BỰ:
Những thứ như hạt dẻ, táo tàu hay trứng có kích thước to hơn thông thường.
-
3.
물방울이나 빗방울 등의 부피가 크다.
3.
TO, LỚN:
Giọt nước hay giọt mưa có kích thước lớn.
-
4.
글씨의 획이 더 뚜렷하고 크다.
4.
ĐẬM, TO:
Nét chữ rõ và to hơn.
-
5.
생각이나 행동 등의 폭이 넓고 크다.
5.
DÀY DẠN, RỘNG RÃI, TO TÁT:
Suy nghĩ hay hành động có phạm vi rộng và lớn.
-
6.
소리의 울림이 크다.
6.
VANG, LỚN, TO:
Độ vang của âm thanh lớn.
-
7.
가늘지 않은 실로 짜서 천이 거칠고 투박하다.
7.
THÔ, DÀY DẶN:
Vải sần sùi và thô do được dệt bằng loại sợi không mảnh.
-
8.
사이가 넓고 성기다.
8.
TO, THƯA:
Khoảng cách rộng và thưa.
-
Danh từ
-
1.
밤 하나하나의 알.
1.
HẠT DẺ:
Từng hạt của quả hạt dẻ.
-
Danh từ
-
1.
찹쌀에 꿀, 설탕, 대추, 간장, 참기름, 밤, 잣 등을 섞어서 찐 음식.
1.
YAKSIK; CƠM THUỐC, CƠM DINH DƯỠNG:
Món ăn có trộn lẫn mật ong, đường, táo tàu, xì dầu, dầu vừng, hạt dẻ, hạt thông...với gạo nếp rồi hấp chín.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
잘 익은 밤 껍질과 같은 색.
1.
MÀU HẠT DẺ:
Màu giống như vỏ hạt dẻ chín tới.
-
Danh từ
-
1.
밤송이에서 빠지거나 떨어진 밤톨.
1.
HẠT DẺ:
Hạt dẻ rơi hoặc rụng từ chùm hạt dẻ.
-
2.
주먹으로 머리를 가볍게 쥐어박는 일.
2.
(SỰ) CỐC NHẸ, GÕ NHẸ:
Việc đấm nhẹ vào đầu bằng nắm đấm.
-
Tính từ
-
1.
긴 물체의 둘레가 꽤 길거나 너비가 꽤 넓다.
1.
TO, LỚN:
Vật thể dài có chu vi dài hay có chiều rộng khá rộng.
-
3.
밤, 대추, 알 등이 보통의 것보다 부피가 꽤 크다.
3.
TO, LỚN:
Những thứ như hạt dẻ, quả táo tàu, quả trứng có kích cỡ to hơn thông thường.
-
4.
빗방울 등의 부피가 꽤 크다.
4.
TO, NẶNG HẠT:
Hạt mưa có kích thước khá lớn.
-
5.
글씨의 획이 꽤 뚜렷하고 크다.
5.
DÀY, ĐẬM:
Nét chữ khá rõ và lớn.
-
6.
생각, 행동 등의 폭이 넓고 크다.
6.
RỘNG, SÂU XA:
Phạm vi của suy nghĩ hay hành động lớn.
-
2.
어떤 일이나 사람이 꽤 중요하다.
2.
QUAN TRỌNG, LỚN LAO:
Việc hay người nào đó khá quan trọng.
-
7.
소리의 울림이 꽤 크다.
7.
TO, VANG RỀN:
Độ vang của âm thanh khá lớn.
-
8.
가늘지 않은 실로 짜서 천이 꽤 거칠고 투박하다.
8.
DÀY, THÔ:
Mặt vải dày và thô do được dệt bằng chỉ không nhuyễn.
-
Danh từ
-
1.
찹쌀에 팥, 밤, 대추, 검은콩 등을 섞어서 지은 밥.
1.
CHALBAP; XÔI THẬP CẨM, CƠM NẾP ĐỘN:
Cơm nấu trộn lẫn những thứ như đậu đen, táo tàu, hạt dẻ, đỗ với gạo nếp.
-
Danh từ
-
1.
찹쌀이나 수수의 가루를 반죽하여 동글동글하게 빚어 삶은 다음 꿀을 바르거나 팥, 녹두, 참깨 등의 가루를 묻힌 떡.
1.
GYEONGDAN:
Bánh tteok được làm từ bột nếp hay bột ngô được nhào, rồi nặn viên tròn to bằng hạt dẻ rồi luộc, sau đó phết mật ong hoặc lăn qua bột đậu đỏ, đậu xanh, vừng v.v...
-
Tính từ
-
1.
긴 물체의 둘레가 모두 꽤 길거나 너비가 모두 꽤 넓다.
1.
TO, LỚN:
Chu vi của vật thể dài khá dài hay chiều rộng khá rộng.
-
3.
밤, 대추, 알 등이 보통의 것보다 부피가 모두 꽤 크다.
3.
TO, LỚN:
Kích cỡ của những thứ như là hạt dẻ, quả táo tàu, quả trứng khá to so với thông thường.
-
4.
글씨의 획이 모두 꽤 뚜렷하고 크다.
4.
DÀY, ĐẬM:
Nét chữ khá rõ và to.
-
5.
생각, 행동 등의 폭이 넓고 크다.
5.
TO, LỚN, SÂU XA:
Phạm vi của suy nghĩ hay hành động rộng và lớn.
-
2.
어떤 일들이나 사람들이 다른 일보다 중요하다.
2.
QUAN TRỌNG, LỚN LAO:
Những việc hay những nào đó quan trọng quan trọng hơn những việc khác.
-
6.
소리들의 울림이 크다.
6.
LỚN, VANG RỀN:
Tiếng vang của âm thanh lớn.
-
7.
가늘지 않은 실로 짜서 천들이 거칠고 투박하다.
7.
DÀY, THÔ:
Mặt vải dày và thô do được dệt bằng chỉ không nhuyễn.
-
Danh từ
-
1.
하나하나의 밤알.
1.
HỘT DẺ:
Từng hạt dẻ.